GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô cuốn ép chở rác 14 khối ( 14 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu FAW
|
Nước Sản xuất
|
Việt Nam
|
Năm Sản xuất
|
2020
|
Điều Hòa
|
Có
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
8475 x 2500 x 3240(mm)
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Chiều dài cơ sở
|
4500 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
9805 Kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
5400 Kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
15400 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
YZ4105ZLQ
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh
|
7120 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
120 x 120 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
121/2300 ( KW/V/P)
|
KHUNG XE
|
Hộp số
|
-
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
Cơ khí, 08 số tiến + 01 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
-
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
Hệ thống phanh dừng
|
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
CẦU XE
|
Cầu trước
|
Tiết diện ngang kiểu I
|
Cầu sau
|
Kiểu
|
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền
|
8.3
|
LỐP XE.
|
10.00R20
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
CA BIN
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
90 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
36 %
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
100 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC
|
Xuất xứ
|
Phần chuyên dụng tại Việt Nam
|
Hình dáng
|
4 trụ vát cong trơn
|
Thể tích thùng chứa ép rác
|
14 m3
|
Vật liệu chính
|
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
Vật liệu sàn thùng trên
|
Thép tấm SS400 độ dày 4mm
|
Vật liệu sàn thùng dưới
|
Thép tấm SS400 độ dày 5mm
|
Vật liệu nóc thùng
|
Thép tấm SS400 dày 04 -05 mm
|
Vật liệu thành thùng
|
Thép tấm SS400 dày 04 – 05mm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
|
Kết cấu vật liệu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao,
|
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
Chu kỳ ép rác
|
10- 20 giây
|
Liên kết
|
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
CƠ CẤU NẠP RÁC
|
Thể tích máng ép
|
1 m3
|
Vật liệu thành
|
Thép tấm Q345 dày 04 mm
|
Vật liệu máng cuốn
|
Thép tấm Q345 dày 04 mm
|
Vật liệu Lưỡi cuốn
|
Thép tấm Q345 dày 06 mm
|
Vật liệu khung xương đinh hình
|
Thép tấm Q345 dày 06 mm
|
Kiểu cơ cấu ép rác
|
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép
|
15 – 18 s
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
|
Dung tích thùng chứa
|
100 Lít
|
Vật liệu
|
Thép tấm Q345 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt
|
Vị trí
|
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC
|
Cơ cấu nạp rác
|
Sử dụng một trong những cơ cấu sau
· Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay ( 400 – 500 lít )
· Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng ( thùng 200 -240 lít
|
Kiểu vận hành
|
Dung xi lanh thủy lực
|
Góc lật thùng thu gom
|
125 – 140 ( độ )
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa
|
500 Kg
|
Thời gian nạp thùng
|
< 18 giây
|
Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
Thời gian xả rác
|
18 giây
|
Bơm thủy lực
|
· Bơm Pít tong Pmax = 280 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
· Lưu lượng bơm : 80 - 160 cc /vòng
· Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
· Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2)
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống van làm việc
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
|
Lưu lượng tối đa
|
70 lít / phút
|
Áp suất tối đa
|
340 Kg/cm2
|
XI LANH COMPA ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP
|
Nguyên lý hoạt động
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng
|
Số lượng
|
01
|
Áp suất lơn nhất
|
180 kg/cm2
|
Hành trình làm việc
|
1253 mm
|
Lực đẩy lơn nhất
|
10 tấn
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC
|
Xy lanh ép rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh nâng thùng phụ
|
02 chiếc
|
Xy lanh càng gắp
|
01 chiếc
|
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc )
|
02 chiếc
|
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa )
|
01 chiếc
|
Loại xy lanh
|
· 1 tầng tác động 2 chiều
· Vỏ xy lanh lắp ráp trong nước
· Ti xy lanh lắp ráp trong nước
|
Chất lượng
|
. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
Dung tích thùng dầu
|
80 Lít
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP”
|
· Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
· Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau.
|
Điều khiển cuốn ép rác
|
· Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom ( hoặc kẹp thùng nhựa ) lật thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) đổ vào máng , đưa thùng xe gom ( hoặc thùng nhựa ) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ
|
Sơn thùng
|
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao.
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
|
Xe cơ sở
|
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
|
Phụ kiện đi kèm
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
LOGO – KẺ CHỮ
|
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua )
|
Hệ Thống Thủy Lực
|
Bơm thuỷ lực ITALIA
|
Van phân phối ITALIA
|
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước
|
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Việt Nam
|