1. Xe tải ben Faw 3 chân máy cơ
Từ khi nghị định 116/2017/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 thì các dòng sản phẩm xe tải nhập khẩu và sản xuất lắp ráp đều phải đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 trở lên. Để đạt được điều kiện đó, các dòng xe tải nặng nói chung và xe tải ben 3 chân nói riêng đều phải trang bị động cơ kim phun điện tử (ga điện). Nhưng vướng mắc ở chỗ với thị trường trong nước ta, sử dụng động cơ kim phun điện tử thì chưa phổ biến, sửa chữa bảo dưỡng khó khăn, đồ đạc phụ tùng thiếu thốn, hay bị báo lỗi khí thải, phải đổ dung dịch xử lý khí thải thường xuyên tốn kém, nhiên liệu xăng dầu chưa đạt tiêu chuẩn,... Vậy nên hiện nay các nhà vận tải đang săn lùng các sản phẩm ben 3 chân ga cơ nhằm tối ưu lợi ích và giảm thiểu chi phí vận hành. Công ty TNHH ô tô Quốc Hà xin trân trọng giới thiệu:
Xe tải ben Faw 3 chân là 1 trong số ít những dòng sản phẩm ga cơ mạnh mẽ cho các nhà vận tải thông thái. Xe tải ben Faw 3 chân động cơ 380HP được nhập khẩu từ năm 2017 nên không bị ràng buộc bởi nghị định 116. Với động cơ Weichai model WP10.380E32 mạnh mẽ, chassi kép bản 8x8, cầu đúc tỷ số truyền 5.26, lốp kích thước lớn 12.00R20 đáp ứng tốt những nhu cầu khắt khe của mọi địa hình san lấp, khai thác.
2. Thông số kỹ thuật xe tải ben Faw 3 chân
MODEL XE
|
CA3256P2K2T1EA81 Đời 2017
|
Công thức bánh xe
|
6X4
|
CaBin
|
Kiểu
|
J5P V (TIAN V) ĐẦU BẰNG
|
Nội thất, thiết kế
|
Tap lô dạng vòm, điều hòa, radio, cửa điện, ghế đệm hơi.
Trang thiết bị theo tiêu chuẩn cao nhất.
|
Động Cơ
|
Model
|
WP10.380E32 – WEICHAI 380HP
|
Công suất(kw/rpm)
|
380HP/280
|
Dung tích xilanh(l)
|
9726
|
Tiêu chuẩn
|
Euro 3 (Máy cơ)
|
Hộp Số
|
Model
|
12JSD160T – FAST 12 SỐ
|
Tỷ số truyền
|
5.26
|
Cầu
|
Cầu trước
|
A1H
|
Cầu sau
|
Cầu Mercedes 16T
|
Nhíp
|
Nhíp trước/sau
|
Quang nhíp đôi theo tiêu chuẩn
|
Hệ thống ben
|
Kiểu
|
Ben đầu FAW - CHLB Đức
|
Chassi
|
Chassi chính
|
320x90 (8+8) lớn nhất hiện nay
|
Chassi phụ
|
304x80x8 (rập liền bằng công nghệ ép thủy lực cao)
|
Kích Thước
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3500+1350
|
Kích thước ngoài (mm)
|
7.800x2500x330
|
Tải trọng
|
Tự trọng
|
12.870
|
Tải trọng
|
11.000
|
Tổng trọng lượng (kg)
|
24.000
|
Lốp
|
Cỡ lốp
|
12.00R20 Double Star (18 bố)
|
Thùng
|
Kích thước
|
Thùng vuông: 5.000×2300/2000×800/660 mm (9.2 m3)
|
Độ dày thùng
|
Đáy 6 thành 4
|
Khác
|
Khả năng leo dốc (%)
|
40%
|
Tốc độ tối đa (Km/h)
|
85
|
Dung tích bình nhiên liệu (l)
|
300
|
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lit/100km)
|
36
|
Trang thiết bị:
Sử dụng toàn bộ van WABCO, trợ lực WABCO. Bình điện không cần bảo dưỡng, dây số nhập khẩu, li hợp nhập khẩu, có điều hòa, bình hơi hợp kim nhôm, thùng dầu 300L. Trích lực then hoa trong, nâng hạ cabin điện, móc cáp trước sau, nâng hạ kính điện, lõi lọc gió loại dầu.
Quang nhíp sau loại đôi. Thùng kiểu vuông
Bảo hành: 12 tháng hoặc 20.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.